Thứ Ba, 8 tháng 4, 2014

Tên nhân vật conan trong tiếng trung

Tên 1 số vn quen thuộc trong Detective Conan, tên tiếng Anh viết theo thứ tự tên-họ, còn tên tiếng Nhật viết theo thứ tự họ-tên, đa phần những tên Nhật có 4 chữ Hán thì có 2 chữ là họ, 2 chữ là tên, những cái nào ko phải có kèm chú thích.

(Những tên này có mấy cái gồm những chữ rất dễ gặp, do đó mình nghĩ là các bạn ko nên add tất cả vào Names của QT mà nên lựa chọn lại, xem những chữ ít bị đụng, hoặc là tổ hợp từ ít gặp hẵng add Names)


Tân Nhất (新一)/Shinichi - Công Đằng Tân Nhất (工藤新一)/Kudo Shinichi (ichi là 1 ^^)

Kha Nam (柯南)/Conan - Giang Hộ Xuyên Kha Nam (江户川柯南)/Edogawa Conan (江户川 là họ)

Lan (兰)/Ran - Mao Lợi Lan (毛利兰)/Mori Ran

Mao Lợi Tiểu Ngũ Lang (毛利小五郎)/Mori Kogoro (kiểu ghép chữ trong tên của bác râu kẽm thiệt là dễ, "ko" = nhỏ 小, "go" = năm 五, "ro" hay "rou" = lang 郎, phải chi tên nào tiếng Nhật cũng dzị thì đỡ biết mấy; à 郎 - lang là để chỉ người đàn ông, cũng có 1 nghĩa là chồng, như trong "lang quân", thế nên chữ này là độc quyền cho tên nam, và cũng thường hay xuất hiện trong những các tên Nhật, vd: Momotarou là Đào Thái Lang đó)

Phi Anh Lý (妃英理)/Kisaki Eri - mama của Ran, họ của cô ấy chỉ có 1 Hán tự 妃 nhưng đọc ra thì tới 3 chữ ^^"

Hữu Hi Tử (有希子)/Yukiko - Công Đằng Hữu Hi Tử (工藤有希子)/Kudo Yukiko, mama của Shinichi

Công Đằng Ưu Tác (工藤优作)/Kudo Yusaku, papa của Shinichi

A Lạp Bác Sĩ (阿笠博士)/Agasa Hiroshi - tiến sĩ Agasa; tên này cực kỳ đặc biệt, vì 博士 nếu là tên thì đọc là Hiroshi (chữ Bác 博 có hơn 5 cách đọc trong đó có 1 là "hiro", chữ sĩ 士 âm On - tức âm đọc theo tiếng Hoa - là "shi") nhưng đồng thời danh từ 博士 có nghĩa là tiến sĩ, đọc là hakase, 阿笠博士 = Agasa-hakase = tiến sĩ Agasa

Khoái Đấu (快斗)/Kaito - Hắc Vũ Khoái Đấu (黑羽快斗)/Kuroba Kaito aka KID 1412; kuroba nghĩa là đôi cánh màu đen.

Hôi Nguyên Ai (灰原哀)/Haibara Ai, tên thật Cung Dã Chí Bảo (宫野志保)/Miyano Shiho; 1 sự tình cờ thú vị là chữ 哀 tiếng Hoa, tiếng Nhật và cả phiên âm Hán-Việt đều là "Ai" (chữ "ai" trong bi ai)

Linh Mộc Viên Tử (铃木园子)/Suzuki Sonoko; họ Linh Mộc (铃木)/Suzuki là 1 họ khá phổ biến tại Nhật

Phục Bộ Bình Thứ (服部平次)/Hattori Heiji

Viễn Sơn Hòa Diệp (远山和叶)/Toyama Kazuha; "tou(i)" 远 (Kanji 遠) là viễn/xa, "yama" là sơn/núi => thành họ Toyama/Touyama

Bộ Mỹ (步美)/Ayumi - Cát Điền Bộ Mỹ (吉田步美)/Yoshida Ayumi, cô nhóc trong đội trinh thám nhí

Nguyên Thái (元太)/Genta - Tiểu Đảo Nguyên Thái (小岛元太)/Kojima Genta, nhóc béo

Quang Ngạn (光彦)/Mitsuhiko - Viên Cốc Quang Ngạn (圆谷光彦)/Tsuburaya Mitsuhiko, nhóc gầy

Bạch Mã Thám (白马探)/Hakuba Saguru - tên 1 chữ 探

Kinh Cực Chân (京极真)/Kyogoku Makoto - tên 1 chữ 真, anh bạn trai cao thủ karate của Sonoko

Tân Xuất Trí Minh (新出智明)/Araide Tomoaki - anh bác sĩ đẹp trai ^^

Bản Đường Anh Hữu (本堂瑛佑)/Hondou Eisuke


Cảnh sát Nhật
+ Mục Mộ Thập Tam (目暮十三)/Megure Juzo, bác thanh tra béo, tên bác thật là hay ho (ko biết là lần thứ bao nhiêu nói câu này rồi), số 13 đó ~~
+ Cao Mộc Thiệp (高木涉)/Takagi Wataru; "cao" tiếng Nhật là taka(i), "mộc" là ki, ghép lại thành takagi ^^
+ Tá Đằng Mỹ Hòa Tử (佐藤美和子)/Sato Miwako - tên 3 chữ 美和子
+ Bạch Điểu Nhậm Tam Lang (白鸟任三郎)/Shiratori Ninzaburo - cũng là 1 tên 3 chữ 任三郎
+ Phục Bộ Bình Tàng (服部平蔵)/Hattori Heizo - papa của Hattori Heiji, chữ 蔵 là biến thể tiếng Nhật của chữ 藏, bình thường phiên âm là "tàng" (nghĩa là giấu, núp, trốn)
+ Hoành Câu Tham Ngộ (横沟参悟)/Yokomizo Sango
+ Sơn Thôn Thao (山村操)/Yamamura Misao - 山村 là họ Yamamura


FBI
+ Xích Tỉnh Tú Nhất (赤井秀一)/Akai Shuichi; xích (đỏ) là "aka", tỉnh (giếng) là "i", nhưng đồng thời màu đỏ cũng có thể đọc là akai, thành ra tên anh Akai-Shuichi cũng rất dễ bị hiểu thành "Shuichi màu đỏ"
+ Thù Đế · Thánh Đề Mễ Lợi Ông (茱蒂 · 圣提米利翁)/Jodie Saintemillion
+ Chiêm Mỗ Tư · Bố Lai Khắc (詹姆斯 · 布莱克)/James Black
+ An Đức Liệt · Tạp Mại Nhĩ (安德烈 · 卡迈尔)/Andre Camel


CIA
+ Thủy Vô Liên Nại (水无怜奈)/Mizunashi Rena, tên thật Bản Đường Anh Hải (本堂瑛海)/Hondou Hidemi
+ Y Tang · Bản Đường (伊桑 · 本堂)/Ethan Hondou - cái này là tên đi trước, họ Nhật 本堂 ở sau vì bác này là người Mỹ gốc Nhật.


Tổ chức áo đen -
+ Cầm tửu (琴酒) - Gin
+ Phục đặc gia (伏特加) - Vodka
+ Bối nhĩ ma đức (贝尔摩德) - Vermouth
+ Cơ an đế (基安蒂) - Chianti
+ Khoa ân (科恩) - Korn
+ Ba bản (波本) - Bourbon
+ Cung Dã Minh Mỹ (宫野明美)/Miyano Akemi - chị gái của Miyano Shiho, tức Haibara Ai


Khác:
+ Hắc Vũ Đạo Nhất (黑羽盗一)/Kuroba Toichi, papa của Kid, chữ "đạo" trong "đạo tặc" á XD
+ Thanh Tử (青子)/Aoko - Trung Sâm Thanh Tử (中森青子)/Nakamori Aoko; cô bạn của Kid


* Sẽ edit thêm nếu nhớ ra thêm nv nào quen nữa

1 nhận xét: